XE TRỘN BÊ TÔNG HOWO 10 KHỐI TX350

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ :

Mr.Lượng Giám đốc kinh doanh.

Hotline:  09 818 93339

Website: https://otothanglong.com.vn/

Email: otothanglongpdl@gmail.com

https://www.facebook.com/luongxetai

https://www.youtube.com/@luongxetot5877/videos

Showroom : Số 22 Đường Tân Xuân, Phường Đông Ngạc, Tp HN.

XE TRỘN BÊ TÔNG CNHTC HOWO 10 KHỐI TX350.

Ô Tô Thăng Long – Cung cấp các loại xe bồn trộng từ 10m³ đến 12m³ nhập khẩu năm 2025.

GIỚI THIỆU THÔNG SỐ CƠ BẢN HOWO TX350 10M³.

Model –           ZZ5257GJBN4047E1
Động cơ –           Kiểu loại: D10.38-50

–           Nhà sản xuất: CNHTC

–           Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu điện tử, 6 Xy lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian

–           Công suất động cơ/ tốc độ quay: 276/380 (kW/HP)

–           Momen xoắn cực đại: 1500 (Nm), 1100-1600 (Vòng/phút)

–           Đường kính hành trình pistol: 126 x 130 (mm)

–           Dung tích xy lanh: 9726 cm3, tỷ số nén: 17:1

–           Lượng dung dịch cung cấp làm mát lâu dài: 40L

–           Lượng dầu động cơ: 32L

–           Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 80ºC

–           Máy nén khí kiểu 2 xy lanh

–           Tiêu chuẩn khí thải: EURO V

Li hợp –           Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430 mm, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
Hộp số –           Model: HW19712, 10 số tiến, 2 số lùi
Cầu trước –           Loại HF9 (Cầu 9 tấn), phanh thường. Hệ thống lái cùng trục trước cố định
Cầu sau –           Loại MCX16ZG x 2 (Cầu dầu 16 tấn), chịu lực tốt, sức kéo tối đa được 50 tấn hàng hóa, ít hao mòn

–           Tỉ số truyền 4.8

–           Hãng sản xuất: CNHTC Liên doanh STEYR (Áo)

Khung xe –           Khung xe song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 + 8 (mm), chassis 2 lớp, các khung gia cường, tối luyện ở nhiệt độ cao bảo đảm chống cong võng, các khớp ghép nối được tán rive.
Hệ thống lái –           Tay lái trợ lực thủy lực, model ZF 8098 (Đức)
Hệ thống phanh –           Phanh chính: Phanh tang trống, dẫn động 2 đường khí nén

–           Phanh đỗ xe: Phanh lốc kê, dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau

–           Phanh khí xả động cơ: Kiểu van bướm, dẫn động khí nén

Bánh xe và kiểu loại –           La zăng: 8.5R-20, Thép 10 lỗ

–           Cỡ lốp: 12.00R-20 (Lốp bố thép có săm, nhãn hiệu lốp tam giác, chịu tải tốt, phù hợp với địa hình khắc nghiệt)

–           Số lốp: 2 lốp trước và 8 lốp sau, 1 lốp dự phòng

Cabin –           Cabin V7G, có 1 giường nằm, có thể lật nghiêng về phía trước 55º, táp lô ốp gỗ, bảng đồng hồ trung tâm có hiển thị điện tử, tay lái điều chỉnh được, có hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, còi hơi, hệ thống điều hòa không khí tự động…
Hệ thống nhíp –           Nhíp trước: 9 lá, có gối đỡ cao su, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực cân bằng

–           Nhíp sau: 12 lá, hệ thống quang nhíp kép, có gối đỡ cao su, bán elip cùng với bộ dẫn hướng

Hệ thống điện –           Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4 Kw

–           Máy phát điện 28V, 1540 W

–           Ắc quy: 2 x 12V, 165Ah

–           Có hệ thống chống chập cháy do có tia lửa điện gây ra

Kích thước –           Chiều dài cơ sở: ……..(mm)

–           Vệt bánh trước: 2040 (mm)

–           Vệt bánh sau: 1860 (mm)

–           Kích thước bao: 10170x2500x3995 (mm)

Trọng lượng –           Trọng lượng bản thân: 14800 kg

–           Tải trọng cho phép TGGT: 8.955 kg

–           Tổng tải trọng: 24.000 kg

Đặc tính chuyển động –           Tốc độ lớn nhất: 75 km/h

–           Độ dốc lớn nhất vượt được: 40%

–           Khoảng sáng gầm xe: 248 mm

–           Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 23 m

–           Lượng nhiên liệu tiêu hao: 35 (L/100km)

–           Dung tích thùng chứa nhiên liệu: 400L.

THIẾT BỊ TRỘN

Thể tích trộn (m3)

Bồn trộn thể tích 10M³. Thùng trộn do hãng CIMC  sản xuất.

Mác thép BW300TP. Thép hợp kim chống mài mòn, bên trong sơn tĩnh điện chống bám dính bê tông

Chiều dày thành bồn trộn

4.5 -5 mm

Tốc độ quay (vòng/ phút)

0 ~ 10

Tốc độ nạp bê tông (m3/phút)

≥ 3

Tỷ lệ vật liệu còn sót lại (%)

≤ 0.6

Tỷ lệ lấp đầy (%)

61.2

Đường cấp nước

Bơm nước

Dung tích bình nước (lít)

450L

Bơm thủy lực

Hiệu PMP, Model: ACA642337R (6423-279) (Công nghệ Mỹ). Liên doanh SLOVAKIA.

Áp suất: 15 bar; Dung tích 105.4cc/r

Tốc độ quay lớn nhất: 3.720 vòng/ phút

Momen xoắn: 371 Nm

Motor thủy lực

Hiệu PMP, Model: HHD643321BB1 (6433-042) (Công nghệ Mỹ). Liên doanh SLOVAKIA.

Áp suất: 345 Mpa. Dung tích 105.4 cc/r

Tốc độ quay lớn nhất: 3.720 vòng/phút

Bộ làm mát dầu

Hiệu KAITONG, YS-18L, 18L

Bộ giảm tốc

PMP (Liên doanh) Momen xoắn 69000 Nm

Xe mới 100%, Sản xuất năm 2025, nhập khẩu 2025 – Bảo hành 36 tháng, không giới hạn km.

Hỗ trợ tài chính cho doanh nghiệp mua máy móc lên đến 92% tài sản cho thuê, Mua trả góp từ 75% đến 85% giá trị xe.

HÌNH ẢNH THỰC TẾ XE BỒN TRỘN TX – F 350HP.

Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật TX – F 350HP

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ :

Mr.Lượng Giám đốc kinh doanh.

Hotline:  09 818 93339

Website: https://otothanglong.com.vn/

Email: otothanglongpdl@gmail.com

https://www.facebook.com/luongxetai

https://www.youtube.com/@luongxetot5877/videos

Showroom : Số 22 Đường Tân Xuân, Phường Đông Ngạc, Tp HN.