Xe tải Jac X150 1.5 tấn tiêu chuẩn EURO 4 là dòng xe tải nhẹ số 1 về chất lượng do Nhà máy JAC Việt Nam mới cho ra mắt. Nhằm đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong khu vực thành phố vào ban ngày, công ty xe tải Jac đã nghiên cứu thiết kế dòng sản phẩm 1.5 tấn động cơ Isuzu tổng tải trọng dưới 3.5 tấn, thùng hàng lên tới 3.2m, thiết kế nhỏ gọn. Với những ưu điểm vượt trội kèm theo giá thành hợp lý, hiện Jac X150 1.5 tấn là dòng xe tải nhẹ bán chạy được khách hàng lựa chọn và tin dùng.
Động cơ xe Jac X150 được chế tạo và sản xuất đồng bộ trên hệ thống dây chuyền công nghệ sản xuất của Isuzu motors. Động cơ xe máy dầu, 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, dung tích xilanh 1.809cm3, công suất cực đại: 50kw/3200 vòng/phút, phun nhiên liệu điện tử, mức tiêu hao khoảng 6lít/100km.
- Jac X150 với thiết kế theo phong cách xe du lịch với hàng ghế bọc nỉ sang trọng cùng với đó là các ứng dụng đi kèm quen thuộc như Radio, điều hòa mát lạnh, gạt tàn thuốc lá,… đặc biệt là kính chiếu hậu của xe có thể được điều chỉnh bằng điện khi ngồi trong xe, một chiếc xe du lịch đích thực.
- Jac X150 có tay lái được trợ lực đầy đủ, mạnh mẽ cùng tầm nhìn rộng phía trước, giúp điều khiển xe một cách hiệu quả nhất có thể.
LOẠI XE | JAC X150 |
KÍCH THƯỚC | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2600 |
Vết bánh trước/sau (mm) | 1360/1180 |
Kích thước bao DxRxC (mm) | 5300x1800x2500 |
Kích thước thùng DxRxC (mm) | 3220x1710x1570 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 |
TRỌNG TẢI | |
Tải trọng (kg) | 1490 |
Tổng trọng lượng (kg) | 3490 |
Số chỗ ngồi | 2 |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu động cơ | 4A1-68C43 |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Công Suất(kw/r/pm) | 50/3200 |
Momen xoắn cực đại (N.m/r/pm) | 170/1800-2200 |
Dung tích xilanh (cc) | 1809 |
Tiêu chuẩn khí xả | EURO 4 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực |
Hộp số | MT78 05 số tiến, 01 số lùi |
Hệ thống lái | Trục vít, ê cu-bi, cơ khí có trợ lực điện |
Hệ thống phanh | Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Lốp trước/sau | 6.00-13/Dual 6.00-13 |
ĐẶC TÍNH | |
Tốc độ tối đa (Km/h) | 100 |
Khả năng vượt dốc (%) | 37 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 3.7 |
Thùng nhiên liệu (lít) | 45 |
Bình điện (V-Ah) | 01 x 12V-50Ah |
Một số hình ảnh xe và thiết kế thùng:
