XE JAC X150 – 1.5 TẤN – THÙNG 3.2 MÉT

Ô TÔ THĂNG LONG – PDL GROUP

  • MÃ SẢN PHẨM : X SERIES  X150

  • ĐỘNG CƠ : LJ469Q – 1AEB

  • TẢI TRỌNG: 1490KG

  • THÙNG : 3220x1710x1570mm

Xe tải Jac X150 1.5 tấn tiêu chuẩn EURO 4 là dòng xe tải nhẹ số 1 về chất lượng do Nhà máy JAC Việt Nam mới cho ra mắt. Nhằm đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong khu vực thành phố vào ban ngày, công ty xe tải Jac đã nghiên cứu thiết kế dòng sản phẩm 1.5 tấn động cơ Isuzu tổng tải trọng dưới 3.5 tấn, thùng hàng lên tới 3.2m, thiết kế nhỏ gọn. Với những ưu điểm vượt trội kèm theo giá thành hợp lý, hiện Jac X150 1.5 tấn là dòng xe tải nhẹ bán chạy được khách hàng lựa chọn và tin dùng.

Động cơ xe Jac X150 được chế tạo và sản xuất đồng bộ trên hệ thống dây chuyền công nghệ sản xuất của Isuzu motors. Động cơ xe máy dầu, 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, dung tích xilanh 1.809cm3, công suất cực đại: 50kw/3200 vòng/phút, phun nhiên liệu điện tử, mức tiêu hao khoảng 6lít/100km.

  • Jac X150 với thiết kế theo phong cách xe du lịch với hàng ghế bọc nỉ sang trọng cùng với đó là các ứng dụng đi kèm quen thuộc như Radio, điều hòa mát lạnh, gạt tàn thuốc lá,… đặc biệt là kính chiếu hậu của xe có thể được điều chỉnh bằng điện khi ngồi trong xe, một chiếc xe du lịch đích thực.
  • Jac X150 có tay lái được trợ lực đầy đủ, mạnh mẽ cùng tầm nhìn rộng phía trước, giúp điều khiển xe một cách hiệu quả nhất có thể.

LOẠI XE JAC X150
KÍCH THƯỚC
Chiều dài cơ sở (mm) 2600
Vết bánh trước/sau (mm) 1360/1180
Kích thước bao DxRxC (mm) 5300x1800x2500
Kích thước thùng DxRxC (mm) 3220x1710x1570
Khoảng sáng gầm xe (mm) 160
TRỌNG TẢI
Tải trọng (kg) 1490
Tổng trọng lượng (kg) 3490
Số chỗ ngồi 2
ĐỘNG CƠ
Kiểu động cơ 4A1-68C43
Loại động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
Công Suất(kw/r/pm) 50/3200
Momen xoắn cực đại (N.m/r/pm) 170/1800-2200
Dung tích xilanh (cc) 1809
Tiêu chuẩn khí xả EURO 4
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hộp số MT78 05 số tiến, 01 số lùi
Hệ thống lái Trục vít, ê cu-bi, cơ khí có trợ lực điện
Hệ thống phanh Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Hệ thống treo Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Lốp trước/sau 6.00-13/Dual 6.00-13
ĐẶC TÍNH
Tốc độ tối đa (Km/h) 100
Khả năng vượt dốc (%) 37
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) 3.7
Thùng nhiên liệu (lít) 45
Bình điện (V-Ah) 01 x 12V-50Ah

Một số hình ảnh xe và thiết kế thùng: