BẢNG GIÁ XE TẢI JAC THÁNG 8/2025.

Cập nhật bảng giá chi tiết xe tải JAC tháng 8/2025 Tại Việt Nam. Tất cả giá xe tải JAC từ 1t9; 3t49; 4t9; 6t5; 8t6; 9t1..Sẽ được Ô tô Thăng Long cập nhật chi tiết nhất cũng như các chương trình khuyến mãi hấp dẫn.

Chương trình khuyến mại tháng 8/2025 là: 10.000.000vnđ/xe, đối với sản phẩm mới xe JAC Dawos là 20.000.000vnđ/xe.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT – GIÁ XE – THÙNG XE ĐÃ BAO GỒM 8% VAT:

  1.  H200 E5 Tải trọng 1t9 thùng bạt: 3800x1760x680/1840 (mm). Giá 374tr.
    H200 E5 Tải trọng 1t9 thùng kín: 3800x1820x1840 (mm). Giá 378tr
  2.  H250 E5 Tải trọng 2t45 thùng bạt: 3800x1760x680/1840 (mm). Giá 374tr.
    H250 E5 Tải trọng 2t45 thùng kín: 3800x1760x680/1840 (mm). Giá 378tr.
  3.  H360 E5 Tải trọng 3t6 thùng trường lái: 3680x1770x1730 (mm). Giá 381tr.
Mẫu cabin H
Xe tập lái H360
  1.  N200S E5 Thùng bạt: 4370x1960x1880 Tải trọng 1T9. Giá 453tr.
    N200S E5 Thùng kín: 4370x2005x1880 Tải trọng 1T9. Giá 456tr.
    N250S E5 Thùng bạt: 4370x1960x1880 Tải trọng 2T250. Giá 459tr.
  2.  N360 E5 Thùng trường lái: 4370x1810x1770 Tải trọng 3t6. Giá 466tr.
Xe tập lái N360E5
  1. N200S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 1t9 thùng lửng: 4460x1960x495 ( mm ). Giá 453tr ( Hết xe )
    N200S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 1t9 thùng bạt: 4460x1960x680/1880 ( mm ). Giá 459tr
    N200S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 1t9 thùng kín: 4460x2010x1850 ( mm ). Giá 462tr
  2.  N250S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 2t4 thùng bạt: 4460x1960x680/1770 ( mm ). Giá 464tr
    N250S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 2t4 thùng kín: 4460x1960x2010x1850 ( mm ). Giá 467tr
  3.  N350S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 3t4 thùng lửng: 4460x1960x495 ( mm ). Giá 459tr
    N350S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 3t4 thùng bạt: 4460x1960x680/1770 ( mm ). Giá 469tr
    N350S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 3t4 thùng kín: 4460x2010x1770 ( mm ). Giá 473tr
Mẫu cabin N Pro E5
  1.  JAC N350plus E5 Thùng bạt: 5250x2270x750/1990 Tải trọng 3T49. Giá 532tr
    JAC N350plus E5 Thùng bạt ( cánh dơi): 5250x2270x750/1990Tải trọng 3T49. Giá 554tr
    JAC N350plus E5 Thùng bạt ( Bẩng nhôm): 5250×2270/1990 Tải trọng 3T49. Giá 554tr
  2.  N350plus E5 Thùng kín: 5250x2270x1990 Tải trọng 3T49. Giá 537tr
  3.  N350plus E5 Thùng kín phẳng: 5250x2270x1990 Tải trọng 3T49. Giá 537tr
  4.  N350plus E5 Thùng kín sóng: 5250x2270x1990 Tải trọng 3T49. Giá 537tr
  5.  N350plus E5 Thùng kín ( Bẩng nâng ): 5250x2270x1990 Tải trọng 3T49. Giá 570tr.

  1.  JAC N500 E5 Thùng bạt: 5250x2120x750/2000 Tải trọng 4T99. Giá 537tr
  2.  JAC N500 E5 Thùng bạt ( Cánh dơi ): 5250x2120x750/2000 Tải trọng 4T99. Giá 535tr.
  3.  JAC N500 E5 Thùng bạt ( Bẩng nhôm ): 5250x2120x750/2000 Tải trọng 4T99. Giá 556tr
  4.  JAC N500 E5 Thùng kín phẳng: 5260x2270x1990 Tải trọng 4T99. Giá 543tr
  5.  JAC N500 E5 Thùng kín sóng: 5260x2270x1990 Tải trọng 4T99. Giá 540tr.
  6.  N650 E5 Thùng lửng: 5250x2270x555 (mm): Tải trọng 6T6. Giá 533tr
  7.  N650 E5 Thùng bạt : 5250x2270x750/1990 (mm ): Tải trọng 6T6. Giá 537tr
  8.  N650 E5 Thùng bạt ( Bẩng nhôm ): 5250x2270x750/1990 (mm ): Tải trọng 6T6. Giá 560tr.
  9.  N650 E5 Thùng kín: 5260x2270x1990 (mm ): Tải trọng 6t5. Giá 543tr
  10.  N650 E5 Thùng kín phẳng: 5260x2270x1990 (mm ): Tải trọng 6t5. Giá 544tr
  11.  N650 E5 Thùng kín sóng: 5260x2270x1990 (mm ): Tải trọng 6t5. Giá 544tr.
N650Plus E5 Thùng kín inox
  1.  N750 PLUS E5 ( Có mui lướt gió ) Thùng bạt: 6300x2280x750/2110 (mm): Tải trọng 7T3. Giá 624tr
  2.  N750 PLUS E5 ( Có mui lướt gió ) Thùng kín: 6220x2310x2110 (mm):  Tải trọng 7T3. Giá 629tr.
N750Plus E5
  1.  N800 PLUS E5 ( Có mui lướt gió ): Chassis:  Giá 680tr
  2.  N800 PLUS E5 ( Có mui lướt gió ): Thùng bạt: 7630x2280x750/2430 (mm): Tải trọng 8T3. Giá 761tr
  3.  N800 PLUS E5 ( Có mui lướt gió ): Thùng kín: 7630x2310x2430(mm): Tải trọng 8T3. Giá 778tr.
  4.  N900 PLUS E5 ( Có mui lướt gió ): Thùng bạt: 7000x2280x750/2430 (mm): Tải trọng 9T1. Giá 761tr.
  5.  N900 PLUS E5 ( Có mui lướt gió ): Thùng kín: 7630x2280x2430(mm): Tải trọng 8T3. Giá 778tr.

  1.  DAWOS ( cabin thấp) – SX chassis: 777tr.
  2.  DAWOS ( cabin thấp) Thùng bạt: 9910x2350x2470 (mm). Tải trọng 8 tấn Giá 880tr.
  3.  DAWOS ( cabin cao) – SX chassis: 810tr.
DAWOS

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ :

Mr.Lượng Giám đốc kinh doanh.

Hotline 09 818 93339

https://www.facebook.com/luongxetai

https://www.youtube.com/@luongxetot5877/videos

https://otothanglong.com.vn/

Địa chỉ : Số 22 Đường Tân Xuân, Phường Đông Ngạc, Quận Bắc Từ Liêm, Tp HN.

—————————————————

BẢNG GIÁ XE TẢI JAC THÁNG 7/2025.

Cập nhật bảng giá chi tiết xe tải JAC tháng 7/2025 Tại Việt Nam. Tất cả giá xe tải JAC từ 1t9; 3t49; 4t9; 6t5; 8t6; 9t1..Sẽ được Ô tô Thăng Long cập nhật chi tiết nhất cũng như các chương trình khuyến mãi hấp dẫn.

Chương trình khuyến mại tháng 7/2025 là: 10.000.000vnđ/xe, đối với sản phẩm mới xe JAC Dawos là 20.000.000vnđ/xe.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT – GIÁ XE – THÙNG XE ĐÃ BAO GỒM VAT:

  1.  H200 E5 Tải trọng 1t9 thùng bạt: 3800x1760x680/1840 (mm). Giá 374tr.
    H200 E5 Tải trọng 1t9 thùng kín: 3800x1820x1840 (mm). Giá 378tr
  2.  H250 E5 Tải trọng 2t45 thùng bạt: 3800x1760x680/1840 (mm). Giá 374tr.
    H250 E5 Tải trọng 2t45 thùng kín: 3800x1760x680/1840 (mm). Giá 378tr.
  3.  H360 E5 Tải trọng 3t6 thùng trường lái: 3680x1770x1730 (mm). Giá 381tr.
Mẫu cabin H
Xe tập lái H360
  1.  N200S E5 Thùng bạt: 4370x1960x1880 Tải trọng 1T9. Giá 453tr.
    N200S E5 Thùng kín: 4370x2005x1880 Tải trọng 1T9. Giá 456tr.
    N250S E5 Thùng bạt: 4370x1960x1880 Tải trọng 2T250. Giá 459tr.
  2.  N360 E5 Thùng trường lái: 4370x1810x1770 Tải trọng 3t6. Giá 466tr.
Xe tập lái N360E5
  1. N200S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 1t9 thùng lửng: 4460x1960x495 ( mm ). Giá 453tr ( Hết xe )
    N200S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 1t9 thùng bạt: 4460x1960x680/1880 ( mm ). Giá 459tr
    N200S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 1t9 thùng kín: 4460x2010x1850 ( mm ). Giá 462tr
  2.  N250S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 2t4 thùng bạt: 4460x1960x680/1770 ( mm ). Giá 464tr
    N250S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 2t4 thùng kín: 4460x1960x2010x1850 ( mm ). Giá 467tr
  3.  N350S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 3t4 thùng lửng: 4460x1960x495 ( mm ). Giá 459tr
    N350S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 3t4 thùng bạt: 4460x1960x680/1770 ( mm ). Giá 469tr
    N350S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 3t4 thùng kín: 4460x2010x1770 ( mm ). Giá 473tr
Mẫu cabin N Pro E5
  1.  JAC N350plus E5 Thùng bạt: 5250x2270x750/1990 Tải trọng 3T49. Giá 532tr
    JAC N350plus E5 Thùng bạt ( cánh dơi): 5250x2270x750/1990Tải trọng 3T49. Giá 554tr
    JAC N350plus E5 Thùng bạt ( Bẩng nhôm): 5250×2270/1990 Tải trọng 3T49. Giá 554tr
  2.  N350plus E5 Thùng kín: 5250x2270x1990 Tải trọng 3T49. Giá 537tr
  3.  N350plus E5 Thùng kín phẳng: 5250x2270x1990 Tải trọng 3T49. Giá 537tr
  4.  N350plus E5 Thùng kín sóng: 5250x2270x1990 Tải trọng 3T49. Giá 537tr
  5.  N350plus E5 Thùng kín ( Bẩng nâng ): 5250x2270x1990 Tải trọng 3T49. Giá 570tr.

  1.  JAC N500 E5 Thùng bạt: 5250x2120x750/2000 Tải trọng 4T99. Giá 537tr
  2.  JAC N500 E5 Thùng bạt ( Cánh dơi ): 5250x2120x750/2000 Tải trọng 4T99. Giá 535tr.
  3.  JAC N500 E5 Thùng bạt ( Bẩng nhôm ): 5250x2120x750/2000 Tải trọng 4T99. Giá 556tr
  4.  JAC N500 E5 Thùng kín phẳng: 5260x2270x1990 Tải trọng 4T99. Giá 543tr
  5.  JAC N500 E5 Thùng kín sóng: 5260x2270x1990 Tải trọng 4T99. Giá 540tr.
  6.  N650 E5 Thùng lửng: 5250x2270x555 (mm): Tải trọng 6T6. Giá 533tr
  7.  N650 E5 Thùng bạt : 5250x2270x750/1990 (mm ): Tải trọng 6T6. Giá 537tr
  8.  N650 E5 Thùng bạt ( Bẩng nhôm ): 5250x2270x750/1990 (mm ): Tải trọng 6T6. Giá 560tr.
  9.  N650 E5 Thùng kín: 5260x2270x1990 (mm ): Tải trọng 6t5. Giá 543tr
  10.  N650 E5 Thùng kín phẳng: 5260x2270x1990 (mm ): Tải trọng 6t5. Giá 544tr
  11.  N650 E5 Thùng kín sóng: 5260x2270x1990 (mm ): Tải trọng 6t5. Giá 544tr.
N650Plus E5 Thùng kín inox
  1.  N750 PLUS E5 ( Có mui lướt gió ) Thùng bạt: 6300x2280x750/2110 (mm): Tải trọng 7T3. Giá 624tr
  2.  N750 PLUS E5 ( Có mui lướt gió ) Thùng kín: 6220x2310x2110 (mm):  Tải trọng 7T3. Giá 629tr.
N750Plus E5
  1.  N800 PLUS E5 ( Có mui lướt gió ): Chassis:  Giá 680tr
  2.  N800 PLUS E5 ( Có mui lướt gió ): Thùng bạt: 7630x2280x750/2430 (mm): Tải trọng 8T3. Giá 761tr
  3.  N800 PLUS E5 ( Có mui lướt gió ): Thùng kín: 7630x2310x2430(mm): Tải trọng 8T3. Giá 778tr.
  4.  N900 PLUS E5 ( Có mui lướt gió ): Thùng bạt: 7000x2280x750/2430 (mm): Tải trọng 9T1. Giá 761tr.
  5.  N900 PLUS E5 ( Có mui lướt gió ): Thùng kín: 7630x2280x2430(mm): Tải trọng 8T3. Giá 778tr.

  1.  DAWOS ( cabin thấp) – SX chassis: 777tr.
  2.  DAWOS ( cabin thấp) Thùng bạt: 9910x2350x2470 (mm). Tải trọng 8 tấn Giá 880tr.
  3.  DAWOS ( cabin cao) – SX chassis: 810tr.
DAWOS

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ :

Mr.Lượng Giám đốc kinh doanh.

Hotline 09 818 93339

https://www.facebook.com/luongxetai

https://www.youtube.com/@luongxetot5877/videos

https://otothanglong.com.vn/

Địa chỉ : Số 22 Đường Tân Xuân, Phường Đông Ngạc, Quận Bắc Từ Liêm, Tp HN.

—————————————————

BẢNG GIÁ XE TẢI JAC THÁNG 6/2025.

Cập nhật bảng giá chi tiết xe tải JAC tháng 6/2025 Tại Việt Nam. Tất cả giá xe tải JAC từ 1t9; 3t49; 4t9; 6t5; 8t6; 9t1..Sẽ được Ô tô Thăng Long cập nhật chi tiết nhất cũng như các chương trình khuyến mãi hấp dẫn.

Chương trình khuyến mại tháng 6/2025 là: 15.000.000vnđ/xe, đối với sản phẩm mới xe JAC Dawos là 30.000.000vnđ/xe.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT – GIÁ XE – THÙNG XE ĐÃ BAO GỒM VAT:

1. H200 E5 Tải trọng 1t9 thùng bạt: 3800x1760x680/1840 (mm). Giá 370tr.
2. H200 E5 Tải trọng 1t9 thùng kín: 3800x1820x1840 (mm). Giá 373tr

3. H250 E5 Tải trọng 2t45 thùng bạt: 3800x1760x680/1840 (mm). Giá 370tr.
4. H250 E5 Tải trọng 2t45 thùng kín: 3800x1760x680/1840 (mm). Giá 373tr.

5. H360 E5 Tải trọng 3t6 thùng trường lái: 3680x1770x1730 (mm). Giá 376tr.

6. N200S E5 Thùng bạt: 4370x1960x1880 Tải trọng 1T9. Giá 448tr.
7. N200S E5 Thùng kín: 4370x2005x1880 Tải trọng 1T9. Giá 451tr.
8. N250S E5 Thùng bạt: 4370x1960x1880 Tải trọng 2T250. Giá 453tr.

9. N360 E5 Thùng trường lái: 4370x1810x1770 Tải trọng 3t6. Giá 461tr.

10. N200S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 1t9 thùng lửng: 4460x1960x495 ( mm ). Giá 448tr
11. N200S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 1t9 thùng bạt: 4460x1960x680/1880 ( mm ). Giá 453tr
12. N200S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 1t9 thùng kín: 4460x2010x1850 ( mm ). Giá 457tr

13. N250S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 2t4 thùng bạt: 4460x1960x680/1770 ( mm ). Giá 459tr
14. N250S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 2t4 thùng kín: 4460x1960x2010x1850 ( mm ). Giá 462tr

15. N350S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 3t4 thùng lửng: 4460x1960x495 ( mm ). Giá 459tr
16. N350S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 3t4 thùng bạt: 4460x1960x680/1770 ( mm ). Giá 464tr
17. N350S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 3t4 thùng kín: 4460x2010x1770 ( mm ). Giá 467tr

18. JAC N350plus E5 Thùng bạt: 5250x2270x750/1990 Tải trọng 3T49. Giá 532tr
19. JAC N350plus E5 Thùng bạt ( cánh dơi): 5250x2270x750/1990Tải trọng 3T49. Giá 554tr
20. JAC N350plus E5 Thùng bạt ( Bẩng nhôm): 5250×2270/1990 Tải trọng 3T49. Giá 554tr

21. N350plus E5 Thùng kín: 5250x2270x1990 Tải trọng 3T49. Giá 537tr

22. N350plus E5 Thùng kín phẳng: 5250x2270x1990 Tải trọng 3T49. Giá 537tr

23. N350plus E5 Thùng kín sóng: 5250x2270x1990 Tải trọng 3T49. Giá 537tr

24. N350plus E5 Thùng kín ( Bẩng nâng ): 5250x2270x1990 Tải trọng 3T49. Giá 570tr.

25. JAC N500 E5 Thùng bạt: 5250x2120x750/2000 Tải trọng 4T99. Giá 535tr

26. JAC N500 E5 Thùng bạt ( Cánh dơi ): 5250x2120x750/2000 Tải trọng 4T99. Giá 535tr.

27. JAC N500 E5 Thùng bạt ( Bẩng nhôm ): 5250x2120x750/2000 Tải trọng 4T99. Giá 556tr

28. JAC N500 E5 Thùng kín phẳng: 5260x2270x1990 Tải trọng 4T99. Giá 540tr

29. JAC N500 E5 Thùng kín sóng: 5260x2270x1990 Tải trọng 4T99. Giá 540tr.

30. N650 E5 Thùng lửng: 5250x2270x555 (mm): Tải trọng 6T6. Giá 533tr

31. N650 E5 Thùng bạt ( Cánh dơi ): 5250x2270x750/1990 (mm ): Tải trọng 6T6. Giá 539tr

32. N650 E5 Thùng bạt ( Bẩng nhôm ): 5250x2270x750/1990 (mm ): Tải trọng 6T6. Giá 560tr.

33. N650 E5 Thùng kín: 5260x2270x1990 (mm ): Tải trọng 6t5. Giá 544tr

34. N650 E5 Thùng kín phẳng: 5260x2270x1990 (mm ): Tải trọng 6t5. Giá 544tr

35. N650 E5 Thùng kín sóng: 5260x2270x1990 (mm ): Tải trọng 6t5. Giá 544tr.

36. N800plus Thùng lửng: 7620x2270x630 Tải trọng 8T6. Giá 713tr

37. N800plus Thùng bạt: 7620x2270x750/2150 (mm ): Tải trọng 8T4. Giá 717tr

38. N800plus Thùng kín: 76202280×2260 (mm): Tải trọng 8T. Giá 734tr.

40. N900plus Thùng bạt: 7000x2270x750/2150 (mm): Tải trọng 9T. Giá 717tr.

41. N750 PLUS E5 ( Có mui lướt gió ) Thùng lửng: 6300x2280x590 (mm): Tải trọng 7T3. Giá 610tr

42. N750 PLUS E5 ( Có mui lướt gió ) Thùng bạt: 6300x2280x750/2110 (mm): Tải trọng 7T3. Giá 617tr

43. N750 PLUS E5 ( Có mui lướt gió ) Thùng kín: 6220x2310x2110 (mm):  Tải trọng 7T3. Giá 622tr.

44. N800 PLUS E5 ( Có mui lướt gió ): Thùng lửng: 7630x2280x630 (mm): Tải trọng 8T3. Giá 750tr

45. N800 PLUS E5 ( Có mui lướt gió ): Thùng bạt: 7630x2280x750/2150 (mm): Tải trọng 8T3. Giá 754tr

46. N800 PLUS E5 ( Có mui lướt gió ): Thùng kín: 7630x2280x2260(mm): Tải trọng 8T3. Giá 771tr.

47. N900 PLUS E5 ( Có mui lướt gió ): Thùng bạt: 7000x2280x750/2150 (mm): Tải trọng 9T1. Giá 753tr.

48. DAWOS Thùng bạt: 9910x2350x2470 (mm). Tải trọng 8 tấn Giá 901tr.

  

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ :

Mr.Lượng Giám đốc kinh doanh.

Hotline 09 818 93339

https://www.facebook.com/luongxetai

https://www.youtube.com/@luongxetot5877/videos

https://otothanglong.com.vn/

Địa chỉ : Số 22 Đường Tân Xuân, Phường Đông Ngạc, Quận Bắc Từ Liêm, Tp HN.

—————————————————

BẢNG GIÁ XE TẢI JAC THÁNG 5/2025.

Cập nhật bảng giá chi tiết xe tải JAC tháng 5/2025 Tại Việt Nam. Tất cả giá xe tải JAC từ 1t9; 3t49; 4t9; 6t5; 8t6; 9t1..Sẽ được Ô tô Thăng Long cập nhật chi tiết nhất cũng như các chương trình khuyến mãi hấp dẫn.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT – GIÁ XE – THÙNG XE ĐÃ BAO GỒM VAT:

1. H200 E5 Tải trọng 1t9 thùng bạt: 3800x1760x680/1840 (mm). Giá 370tr.
2. H200 E5 Tải trọng 1t9 thùng kín: 3800x1820x1840 (mm). Giá 373tr

3. H250 E5 Tải trọng 2t45 thùng bạt: 3800x1760x680/1840 (mm). Giá 370tr.
4. H250 E5 Tải trọng 2t45 thùng kín: 3800x1760x680/1840 (mm). Giá 373tr.

5. H360 E5 Tải trọng 3t6 thùng trường lái: 3680x1770x1730 (mm). Giá 376tr.

6. N200S E5 Thùng bạt: 4370x1960x1880 Tải trọng 1T9. Giá 448tr.
7. N200S E5 Thùng kín: 4370x2005x1880 Tải trọng 1T9. Giá 451tr.
8. N250S E5 Thùng bạt: 4370x1960x1880 Tải trọng 2T250. Giá 453tr.

9. N360 E5 Thùng trường lái: 4370x1810x1770 Tải trọng 3t6. Giá 461tr.

10. N200S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 1t9 thùng lửng: 4460x1960x495 ( mm ). Giá 448tr
11. N200S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 1t9 thùng bạt: 4460x1960x680/1880 ( mm ). Giá 453tr
12. N200S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 1t9 thùng kín: 4460x2010x1850 ( mm ). Giá 457tr

13. N250S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 2t4 thùng bạt: 4460x1960x680/1770 ( mm ). Giá 459tr
14. N250S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 2t4 thùng kín: 4460x1960x2010x1850 ( mm ). Giá 462tr

15. N350S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 3t4 thùng lửng: 4460x1960x495 ( mm ). Giá 459tr
16. N350S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 3t4 thùng bạt: 4460x1960x680/1770 ( mm ). Giá 464tr
17. N350S PRO E5 ( có mui lươt gió ). Tải 3t4 thùng kín: 4460x2010x1770 ( mm ). Giá 467tr

18. JAC N350plus E5 Thùng bạt: 5250x2270x750/1990 Tải trọng 3T49. Giá 532tr
19. JAC N350plus E5 Thùng bạt ( cánh dơi): 5250x2270x750/1990Tải trọng 3T49. Giá 554tr
20. JAC N350plus E5 Thùng bạt ( Bẩng nhôm): 5250×2270/1990 Tải trọng 3T49. Giá 554tr

21. N350plus E5 Thùng kín: 5250x2270x1990 Tải trọng 3T49. Giá 537tr

22. N350plus E5 Thùng kín phẳng: 5250x2270x1990 Tải trọng 3T49. Giá 537tr

23. N350plus E5 Thùng kín sóng: 5250x2270x1990 Tải trọng 3T49. Giá 537tr

24. N350plus E5 Thùng kín ( Bẩng nâng ): 5250x2270x1990 Tải trọng 3T49. Giá 570tr.

25. JAC N500 E5 Thùng bạt: 5250x2120x750/2000 Tải trọng 4T99. Giá 535tr

26. JAC N500 E5 Thùng bạt ( Cánh dơi ): 5250x2120x750/2000 Tải trọng 4T99. Giá 535tr.

27. JAC N500 E5 Thùng bạt ( Bẩng nhôm ): 5250x2120x750/2000 Tải trọng 4T99. Giá 556tr

28. JAC N500 E5 Thùng kín phẳng: 5260x2270x1990 Tải trọng 4T99. Giá 540tr

29. JAC N500 E5 Thùng kín sóng: 5260x2270x1990 Tải trọng 4T99. Giá 540tr.

30. N650 E5 Thùng lửng: 5250x2270x555 (mm): Tải trọng 6T6. Giá 533tr

31. N650 E5 Thùng bạt ( Cánh dơi ): 5250x2270x750/1990 (mm ): Tải trọng 6T6. Giá 539tr

32. N650 E5 Thùng bạt ( Bẩng nhôm ): 5250x2270x750/1990 (mm ): Tải trọng 6T6. Giá 560tr.

33. N650 E5 Thùng kín: 5260x2270x1990 (mm ): Tải trọng 6t5. Giá 544tr

34. N650 E5 Thùng kín phẳng: 5260x2270x1990 (mm ): Tải trọng 6t5. Giá 544tr

35. N650 E5 Thùng kín sóng: 5260x2270x1990 (mm ): Tải trọng 6t5. Giá 544tr.

36. N800plus Thùng lửng: 7620x2270x630 Tải trọng 8T6. Giá 713tr

37. N800plus Thùng bạt: 7620x2270x750/2150 (mm ): Tải trọng 8T4. Giá 717tr

38. N800plus Thùng kín: 76202280×2260 (mm): Tải trọng 8T. Giá 734tr.

40. N900plus Thùng bạt: 7000x2270x750/2150 (mm): Tải trọng 9T. Giá 717tr.

41. N750 PLUS E5 ( Có mui lướt gió ) Thùng lửng: 6300x2280x590 (mm): Tải trọng 7T3. Giá 610tr

42. N750 PLUS E5 ( Có mui lướt gió ) Thùng bạt: 6300x2280x750/2110 (mm): Tải trọng 7T3. Giá 617tr

43. N750 PLUS E5 ( Có mui lướt gió ) Thùng kín: 6220x2310x2110 (mm):  Tải trọng 7T3. Giá 622tr.

44. N800 PLUS E5 ( Có mui lướt gió ): Thùng lửng: 7630x2280x630 (mm): Tải trọng 8T3. Giá 750tr

45. N800 PLUS E5 ( Có mui lướt gió ): Thùng bạt: 7630x2280x750/2150 (mm): Tải trọng 8T3. Giá 754tr

46. N800 PLUS E5 ( Có mui lướt gió ): Thùng kín: 7630x2280x2260(mm): Tải trọng 8T3. Giá 771tr.

47. N900 PLUS E5 ( Có mui lướt gió ): Thùng bạt: 7000x2280x750/2150 (mm): Tải trọng 9T1. Giá 753tr.

48. DAWOS Thùng bạt: 9910x2350x2470 (mm). Tải trọng 8 tấn Giá 901tr khuyến mại tháng tư 30.000.000.

  

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ :

Mr.Lượng Giám đốc kinh doanh.

Hotline 09 818 93339

https://www.facebook.com/luongxetai

https://www.youtube.com/@luongxetot5877/videos

https://otothanglong.com.vn/

Địa chỉ : Số 22 Đường Tân Xuân, Phường Đông Ngạc, Quận Bắc Từ Liêm, Tp HN.

————————————————————————————————————–

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *